Ý nghĩa của từ chiến hữu là gì:
chiến hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chiến hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến hữu mình

1

69 Thumbs up   19 Thumbs down

chiến hữu


dt. Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau: Hai người là chiến hữu của nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

51 Thumbs up   24 Thumbs down

chiến hữu


bạn cùng chiến đấu. những cộng sự thân thiết với nhau anh em chiến hữu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

39 Thumbs up   24 Thumbs down

chiến hữu


Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau. | : ''Hai người là '''chiến hữu''' của nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

34 Thumbs up   19 Thumbs down

chiến hữu


dt. Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau: Hai người là chiến hữu của nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến hữu". Những từ có chứa "chiến hữu" in its defin [..]
Nguồn: vdict.com

5

12 Thumbs up   5 Thumbs down

chiến hữu


Bạn chiến đấu, cùng là những người cộng sự thân thiết với nhau. Như
vậy hai người đều là chiến hữu của nhau.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2017

6

10 Thumbs up   10 Thumbs down

chiến hữu


có nghĩa là bạn đi chiến đấu cùng mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2017

7

9 Thumbs up   10 Thumbs down

chiến hữu


có nghĩa là bạn đi chiến tranh cùng mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2017





<< chiến dịch chiến khu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa